Description
Hãng sản xuất | PIEGA |
Loại | • – |
Số Loa | 2 |
Thông số chi tiết | |
Công suất âm thanh (W) | 150W |
Tần số thấp nhất (Hz) | 38Hz |
Tần số cao nhất (kHz) | 40kHz |
WAY | 2WAY |
Màu sắc | Màu đen |
Trở kháng(Ω) | 4Ω |
Mức độ âm thanh(db) | 89dB |
Chiều rộng(mm) | 210 |
Chiều cao(mm) | 340 |
Chiều dài(mm) | 280 |
Trọng lượng(kg) | 7.7kg |
Xuất xứ | Thụy Sĩ |
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Giới thiệu loa Piega Classic 3.0 BLACK Piano
Nổi tiếng với những thiết kế loa cực kỳ hiện đại dựa trên nguyên liệu nhôm nguyên khối, thế nhưng ít người biết rằng đôi loa đầu tiên của Piega lại được chế tạo bằng chất liệu gỗ truyền thống. Vì vậy đúng như tên gọi của minh, Piega Classic 3.0 chính là chuyến đi về với cội nguồn của Piega. Được trang bị củ loa tweeter mang thiết kế AMT (Air Motion Trans), driver này được cấu thành bởi khối nam châm FeNdB (Sắt-NeodymiumBor) với từ lực cực mạnh giúp đẩy nhanh tốc độ của màng loa khiến nó đạt tới những tần số cao tới khó tin.
Thiết kế loa Piega Classic 3.0 BLACK Piano
Màng loa được đặt trong một từ trường mạnh mà bộ khung với những khe dẫn tín hiệu mang hình dạng họng kèn harmonica. Nhờ cấu trúc này mà lượng không khí do màng treble đẩy ra lớn gấp 5 lần so với thiết kế thông thường. Do đó, loa treble có góc tán xạ rất rộng, tạo nên sân khấu âm thanh lớn và dải treble luôn tơi dịu.
Ngoài ra, thùng loa gỗ với độ dày trên 25mm nhằm đảm bảo hấp thụ tối đa rung động cộng hưởng trong loa và tạo ra âm trầm sâu và chân thực nhất. Piega Classic 3.0 có 3 màu cho khách hàng lựa chọn là đen Piano, trắng và vân gỗ Makassar.
Thông số sản phẩm
Recommended amplifier output | 20 – 150 watts |
Sensitivity | 89 db/W/m |
Impedance | 4 Ohm |
Frequency range | 38 Hz – 40 kHz |
Dimensions (H x W x D) | 34 x 21 x 28 cm |
Weight | 7.7 kg |
Design principle | 2-way-system shelf loudspeaker |
Equipment | 1 180 mm MDS 1 1 AMT-1 tweeter |
Connection | Multi-Connectors |
Designs | High-gloss cabinet in black or white, cover in black Optional: High-gloss cabinet in Macassar ebony, cover in black |