• audio research ref 6
  • audio research ref 6
  • audio research ref 6
  • audio research ref 6
  • audio research ref 6
  • audio research ref 6

Audio Research Reference 6

361.540.000

SKU: Audio Research Reference 6 Categories: , Tag:

Audio Research Reference 6 hội tụ nhiều đặc trưng, bộ phận linh kiện độc quyền Audio Research: biến thế công suất (transformer), bộ tụ (capacitor) và kỹ thuật đấu dây (wiring).

Description

Thương hiệuAudio Research
ModelAudio Research Reference 6
Đáp tuyến tần số:+0-3 dB, 0.4 Hz – 200 kHz at rated output (Balanced, 200 kOhms load)
Méo hài âm tổng:nhỏ hơn .01% at 2V RMS BAL output
Ngõ vào:4 balanced, 4 single–ended.
Trở kháng ngõ vào:120 kOhms Balanced, 60 kOhms SE.
Ngõ ra:2 main, 1 record out (XLR and RCA connectors)
Trở kháng ngõ ra:600 ohms Balanced, 300 ohms SE Main (2). 20K ohms minimum load and 2000 pF maximum capacitance.
Nguồn điện đáp ứng:100 – 135 VAC 60 Hz (200 – 250 VAC 50 / 60 Hz) 130 W; Standby: 2 W
Kích thước (H x W x D):19.8 cm x 48 cm x 41.9 cm
Trọng lượng:17 kg

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

audio research ref 6

Giới thiệu Audio Research Reference 6

Từ lúc khởi nghiệp thương hiệu đến nay, Audio Research chuyên về thiết kế và ra mắt những linh kiện tốt nhất góp phần tái tạo âm thanh sống động; tiêu biểu với nhóm sản phẩm tiền khuếch đại (pre–amp). Vào năm 1973, pre–amp SP3 thu hút sự quan tâm lớn từ giới audiophile. Kế đến, được trình làng vào năm 1995, dòng Reference Series tạo dấu ấn mạnh mẽ trong lĩnh vực hi–end audio nhờ đặc trưng trình diễn cùng công suất ấn tượng. Giờ đây, hậu duệ Reference 6 tiên tiến nhất tự hào giữ sứ mệnh tiếp nối thành công của những người tiền nhiệm.

Thiết kế Audio Research Reference 6

Reference 6 hội tụ nhiều đặc trưng, bộ phận linh kiện độc quyền Audio Research: biến thế công suất (transformer), bộ tụ (capacitor) và kỹ thuật đấu dây (wiring)

Thiết kế khung sườn hoàn toàn mới không chỉ điểm tô thêm phần thẩm mỹ, mà còn tạo kết cấu vững chắc, lý tưởng cho việc triệt tiêu cộng hưởng về điện và cơ học

Trang bị 6 bóng cao cấp 6H30 (tăng 2 bóng so với Reference 5 SE) ở bo mạch analog nhằm tạo nền nhạc êm ả cũng như tối ưu hóa dải động

Bộ nguồn được hiệu chỉnh bởi bóng đèn, điểm thiết kế mới cho chất âm hay hơn

audio research ref 6

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Đáp tuyến tần số: +0-3 dB, 0.4 Hz – 200 kHz at rated output (Balanced, 200 kOhms load)

Méo hài âm tổng: nhỏ hơn .01% at 2V RMS BAL output

Ngõ vào: 4 balanced, 4 single–ended.

Trở kháng ngõ vào: 120 kOhms Balanced, 60 kOhms SE.

Ngõ ra: 2 main, 1 record out (XLR and RCA connectors)

Trở kháng ngõ ra: 600 ohms Balanced, 300 ohms SE Main (2). 20K ohms minimum load and 2000 pF maximum capacitance.

Nguồn điện đáp ứng: 100 – 135 VAC 60 Hz (200 – 250 VAC 50 / 60 Hz) 130 W; Standby: 2 W

Kích thước (H x W x D): 19.8 cm x 48 cm x 41.9 cm

Trọng lượng: 17 kg

audio research ref 6
audio research ref 6

Additional information

THƯƠNG HIỆU